Từ điển Thiều Chửu
拒 - cự/củ
① Chống cự. ||② Một âm là củ. trận hình vuông, giàn quân ra từng phương. Có khi dùng như chữ củ 矩.

Từ điển Trần Văn Chánh
拒 - củ
(văn) Trận đánh dàn quân theo hình vuông: 鄭子元請爲左拒以當蔡 Tử Nguyên nước Trịnh xin dàn trận vuông bên trái để đương đầu với quân nước Thái (Tả truyện: Tuyên công ngũ niên).

Từ điển Trần Văn Chánh
拒 - cự
① Chống cự: 拒敵 Chống địch; ② Từ chối, cự tuyệt, không nhận, gạt đi: 拒不執行 Từ chối không thi hành; 拒不受賄 Không nhận tiền hối lộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拒 - củ
Dùng như chữ Củ 矩 — Một âm khác là Cự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拒 - cự
Ngăn giữ. Ngăn chống — Phản đối.


拒扞 - cự cản || 拒敵 - cự địch || 拒諫 - cự gián || 拒霜 - cự sương || 拒絕 - cự tuyệt || 抗拒 - kháng cự ||